Dây Điện 1.5 Chịu Tải Bao Nhiêu Ampe, Bảng Tra Dòng Điện Cho Phép 2020

Dây Điện 1.5 Chịu Tải Bao Nhiêu Ampe, Bảng Tra Dòng Điện Cho Phép 2020

Standa Việt Nam

Dây điện 1.5 chịu tải bao nhiêu Ampe

Để lắp đặt hệ thống điện trong gia đình đảm bảo đúng nhu cầu sử dụng mọi người cần tính toán tiết diện dây phù hợp. Với dây điện 1.5 chịu tải bảo nhiêu Ampe? Dây 1mm chịu bao nhiêu Ampe? Nếu các bạn cần biết các loại dây điện thường dùng chịu tải bao nhiêu ampe thì câu trả lời sẽ có ngay sau đây:

Dây điện 1.5 chịu bao nhiêu tải Ampe

Đối với những nguồn 1 pha 2 dây 220V, nếu chọn tiết diện ruột dẫn phù hợp với công suất nhưng lại chưa phù hợp với chiều dài đường dây, chỉ việc tăng tiết diện lên một cấp và kiểm tra lại theo công thức (0,187xPxL) ÷S≤11.

Trong đó: P là công suất tính toán để chọn dây KW.

             L là chiều dài đường dây mong muốn (m).

             S là tiết diện ruột dẫn của dây (mm2).

Nếu công thức này thỏa mãn chứng tỏ diện tích dây vừa tăng lên đã phù hợp, nếu ngược lại vẫn chưa thỏa mãn thì tăng tiết diện ruột dẫn lên một cấp và kiểm tra lại theo công thức nêu trên.

Dòng chịu tải của dây dẫn điện

Công suất chịu tải dành cho dây điện có chiều dài 30m, độ sụt giảm không quá 5% ở điều kiện đầy tải. Để thấy rõ hơn về công suất chịu tải của loại dây này, cùng theo dõi bảng dưới đây:

Tiết diện ruột dẫn Công suất chịu tải Tiết diện ruột dẫn Công suất chịu tải
1 mm²  ≤ 1 kW 5 mm²  ≤ 5,5 kW
1,5 mm²  ≤ 1,5 Kw 6 mm²  ≤ 6,2 Kw
2 mm²  ≤ 2,1 kW 7 mm²  ≤ 7,3 kW
2,5 mm²  ≤ 2,6 Kw 8 mm²  ≤ 8,5 Kw
3 mm²  ≤ 3,4 kw 10 mm²  ≤ 11,4 kw
4 mm²  ≤ 4,2 kw 12 mm² ≤ 13,2 kw

Như vậy với những thông số cụ thể được cung cấp nếu trên, vấn đề dây điện 1.5 chịu tải bao nhiêu ampe đã tìm được lời giải.

Bảng tra dòng điện cho phép của dây dẫn

Sử dụng dây dẫn có tiết diện quá lớn sẽ dẫn đến tính trạng lãng phí tiền bạc, tính thẩm mỹ của công trình. Ngược lại, nếu tiết diện dây dẫn nhỏ hơn điều kiện cho phép thì dẫn đến tình trạng quá tải.

Vì thế, nên lựa chọn dây điện theo bảng tra tiết diện dây dẫn theo công suất dưới đây:

mm Công suất (kw) Công suất (kw) Dòng điện (A)
  Tại 220V Tại 380V 220A
0.75 0.35 1.05 1.875
1 0.47 1.40 2.5
1.25 0.58 1.75 3.125
1.5 0.70 2.10 3.75
2 0.94 2.81 5
2.5 1.17 3.51 6.25
3.5 1.64 4.91 8.75
4 1.87 5.61 10
5.5 2.57 7.71 13.75
6 2.81 8.42 15
8 3.74 11.22 20
10 4.68 14.03 25
11 5.14 15.43 27.5
14 6.55 19.64 35
16 7.48 22.44 40
22 10.29 30.86 55
25 11.69 35.06 62.5
30 14.03 42.08 75
35 16.36 49.09 87.5
38 17.77 53.30 95
50 23.38 70.13 125
60 28.05 84.15 150
70 32.73 98.18 175
80 37.40 112.20 200
95 44.41 133.24 237.5
100 46.75 140.25 250

Với những thông tin nêu trên, chúng tôi hy vọng bạn đã hiểu rõ dây điện 1,5 chịu tải bao nhiêu ampe và có sự tính toán kỹ càng để lựa chọn loại dây điện phù hợp.

Mời các bạn xem video máy ổn áp Litanda 10KVA dải 50v bản cao cấp:

Tổng kho phân phối ổn áp Litanda chính hãng

Số 629, đường Phúc Diễn, Nam Từ Liêm, Hà Nội.

Hotline: 0941.990.965

Website: standavietnam.com

E-mail: vietnamstanda@gmail.com.

TAGS :

VIẾT BÌNH LUẬN CỦA BẠN:
Trang Chủ Ổn Áp Standa - Công Ty Cổ Phần Standa Việt Nam | Standa